Máy Lọc Không Khí Daikin MCK55TVM6
Kho hàng: | Còn hàng |
Sản phẩm máy lọc không khí MCK55TVM6 được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến hiện đại nhất, đây là một trong những dòng máy lọc không khí đang được người dân yêu thích bởi những tính năng mang lại tiện ích cho người dùng.
Máy lọc không khí MCK55TVM6 từ khi được tung ra thị trường là dòng sản phẩm mang lại lợi nhuận cao cho hãng Daikin trong những năm vừa qua. Daikin luôn đi đầu trong ngành máy lọc không khí giúp cho người dùng có được những luồng không khí thoáng mát, không còn bị ô nhiễm quá nặng sẽ gây ảnh hưởng đến sức khỏe của con người. Nhưng với chiếc máy lọc không khí Daikin thì bạn không cần phải lo lắng về điều đó nữa.
Những tính năng chính của máy lọc không khí MCK55TVM6:
1.Thiết kế nhỏ gọn
Vừa vặn với thiết kế một cách gọn gàng với độ cao 700m, bằng độ cao của một chiếc bàn làm việc thông thường.
2.Chế độ tạo ẩm
Nhờ vào chế độ tạo ẩm này mà người dùng không lo lắng da bị khô hay vi rút lây lan. Với chế độ tạo ẩm này người dùng sẽ cảm thấy sảng khoái không có cảm giác khó chịu khi ngồi gần chiếc máy lọc không khí daikin.
3.Phin lọc tĩnh điện HEPA
Với chế độ này, chiếc máy lọc không khí MCK55TVM6 sẽ giúp loại bỏ tới 99,97% những hạt bụi có kích thước 0.3 μm* (Đây là hiệu suất loại bỏ của phin lọc không phải hiệu suất loại bỏ của cả phòng).
4.Cảm biến PM2.5 và hiển thị chất lượng không khí
Được trang bị với cản biến bụi độ nhạy cao có thể phân biệt những hạt bụi nhỏ như PM2.5 và những hạt lớn hơn để xử lý phù hợp. cảm biến "phát hiện gấp 3" cho bụi, PM2.5 và mùi hôi cũng được cung cấp.
5.Công nghệ Streamer
Chỉ với 3 chức năng: Phân hủy các chất có hại bám trên phin lọc bằng ôxy hóa, Phin lọc khử mùi hấp thụ và phân hủy mùi hôi và Loại bỏ vi khuẩn trên phin lọc bụi, phin lọc tạo ẩm, và nước tạo ẩm.
6.Công nghệ Ion Plasma
Công nghệ ion plasma sử dụng phóng điện plasma để giải phóng ion vào trong không khí, kết hợp với các thành phần của không khí tạo thành các chất hoạt động với sức mạnh oxy hóa mạnh như gốc OH. Chúng sẽ bám vào bề mặt của nấm và các chất gây dị ứng và phân hủy các protein trong không khí bằng ôxy hóa.
Thông số kỹ thuật của máy lọc không khí MCK55TVM6:
Model | Máy lọc không khí MCK55TVM6 | |||||||||
Màu sắc | Trắng | |||||||||
Chế độ | Lọc không khí | Tạo ẩm | ||||||||
Diện tích áp dụng | Lọc không khí | m2 | 41 (13.2m2 lọc trong khoảng 11p) | ... | ||||||
Lọc không khí + Tạo ẩm | 41 | Nhà đúc: 23 / Nhà gỗ: 14 | ||||||||
Điện nguồn | 1 Pha, 220-240/220-230V, 50/60Hz | |||||||||
Chế độ | Yên tĩnh | Thấp | Tiêu chuẩn | Turbo | Yên tĩnh | Thấp | Tiêu chuẩn | Turbo | ||
Lưu lượng gió | m3/phút | 0.9 | 2 | 3.2 | 5.5 | 1.7 | 2.4 | 3.2 | 5.5 | |
Điện năng tiêu thụ | W | 7 | 10 | 17 | 56 | 11 | 14 | 19 | 58 | |
Độ ồn | dB | 19 | 29 | 39 | 53 | 25 | 33 | 39 | 53 | |
Tạo ẩm | mL/h | ... | ... | ... | ... | 200 | 240 | 300 | 500 | |
Kích thước | mm | H700 (718 với bánh xe) x W270 x D270 | ||||||||
Khối lượng | kg | 9.5 kg (không có nước) | ||||||||
Phin lọc bụi | Phin lọc tĩnh điện HEPA | |||||||||
Phương pháp tạo ẩm | Phần tử bốc hơi | |||||||||
Dung tích bình chứa | Khoảng 2.7L | |||||||||
Phụ kiện tùy chọn | Phin lọc thay thế | Phin lọc bụi | KAFP080B4E (1 tấm) Chỉ phải mua mới phin lọc sau khoảng 10 năm | |||||||
Phin lọc mùi | ..... | |||||||||
Phin lọc tạo ẩm | KNME080A4E |
Thông số kỹ thuật của máy lọc không khí MCK55TVM6:
Model | Máy lọc không khí MCK55TVM6 | |||||||||
Màu sắc | Trắng | |||||||||
Chế độ | Lọc không khí | Tạo ẩm | ||||||||
Diện tích áp dụng | Lọc không khí | m2 | 41 (13.2m2 lọc trong khoảng 11p) | ... | ||||||
Lọc không khí + Tạo ẩm | 41 | Nhà đúc: 23 / Nhà gỗ: 14 | ||||||||
Điện nguồn | 1 Pha, 220-240/220-230V, 50/60Hz | |||||||||
Chế độ | Yên tĩnh | Thấp | Tiêu chuẩn | Turbo | Yên tĩnh | Thấp | Tiêu chuẩn | Turbo | ||
Lưu lượng gió | m3/phút | 0.9 | 2 | 3.2 | 5.5 | 1.7 | 2.4 | 3.2 | 5.5 | |
Điện năng tiêu thụ | W | 7 | 10 | 17 | 56 | 11 | 14 | 19 | 58 | |
Độ ồn | dB | 19 | 29 | 39 | 53 | 25 | 33 | 39 | 53 | |
Tạo ẩm | mL/h | ... | ... | ... | ... | 200 | 240 | 300 | 500 | |
Kích thước | mm | H700 (718 với bánh xe) x W270 x D270 | ||||||||
Khối lượng | kg | 9.5 kg (không có nước) | ||||||||
Phin lọc bụi | Phin lọc tĩnh điện HEPA | |||||||||
Phương pháp tạo ẩm | Phần tử bốc hơi | |||||||||
Dung tích bình chứa | Khoảng 2.7L | |||||||||
Phụ kiện tùy chọn | Phin lọc thay thế | Phin lọc bụi | KAFP080B4E (1 tấm) Chỉ phải mua mới phin lọc sau khoảng 10 năm | |||||||
Phin lọc mùi | ..... | |||||||||
Phin lọc tạo ẩm | KNME080A4E |