Điều Hòa Tủ Đứng Daikin Inverter 2 Chiều 42.700 BTU (FVA125AMVM/RZA125DV1) Điều Khiển Không Dây (BRC4C65)
Kho hàng: | Còn hàng |
Điều hòa tủ đứng Daikin Inverter 2 Chiều 42.700 BTU (FVA125AMVM/RZA125DV1) Điều Khiển Không Dây (BRC4C65)
1.Ưu điểm của điều hòa tủ đứng Daikin (FVA125AMVM/RZA125DV1)
- Thiết kế thời trang và hiện đại phù hợp với mọi không gian.
- Mặt nạ sáng bóng dễ lau chùi vệ sinh.
- Làm lạnh nhanh, luồng gió thổi xa và rộng.
- Phin lọc khí độ bền cao diệt khuẩn hiệu quả.
2.Thông số kĩ thuật và tính năng của điều hòa tủ đứng Daikin (FVA125AMVM/RZA125DV1)
a. Dàn lạnh
+ Hướng thổi lên xuống (Điều khiển bằng tay): Đảo gió lên xuống độc lập nhanh chóng phân bổ nhiệt độ đồng đều trong phòng, giúp tiết kiệm điện khi sử dụng điều hòa tủ đứng FVA125AMVM.
Thoải mái
+ Tốc độ quạt có thể thay đổi: Tự động và 3 cấp; Chế độ "Tự động" chỉ áp dụng khi điều hòa tủ đứng sử dụng điều khiển BRC4C65.
+ Chế độ tốc độ quạt cao: Để lưu thông gió về phía góc cuối phòng, có thể tăng lưu lượng gió lên 5% hoặc 10% tùy thuộc vào điều kiện lắp đặt của khách hàng (cài đặt tại chỗ bằng điều khiển từ xa).
+ Chức năng "Khử ẩm": Chế độ hút ẩm được kiểm soát bằng bộ vi xử lý để tránh thay đổi nhiệt độ đột ngột gây khó chịu.
Hiệu suất cao: Động cơ quạt DC tăng hiệu suất hoạt động.
Lắp đặt dễ dàng
+ Trọng lượng nhẹ: Trọng lượng nhẹ giúp dễ dàng vận chuyển và lắp đặt dàn lạnh FVA125 điều hòa tủ đứng Daikin.
+ Tiêu chuẩn kết nối DIII-NET: Có thể kết nối với hệ điều khiển trung tâm không cần phụ kiện tùy chọn.
Bảo trì dễ dàng
+ Phin lọc tuổi thọ cao (tiêu chuẩn) được trang bị sử dụng trong 1 năm không cần bảo dưỡng: Phin lọc của điều hòa tủ đứng Daikin Inverter 2 Chiều 42.700 BTU (FVA125AMVM/RZA125DV1) Điều Khiển Không Dây (BRC4C65) này có thể rửa và tái sử dụng sau 1 năm.
+ Sử dụng chức năng khóa an toàn của lưới tản nhiệt hút: Lưới hút gió không bao giờ mở ngay cả khi bị tác động mạnh.
b. Dàn nóng ZRA125 nhỏ gọn
- Dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng
+ Dễ dàng lắp đặt đường ống do có thể tháo rời mặt nạ bên ngoài để nối ống đằng trước, bên phải và đằng sau
+ Một phần của khung đáy dàn nóng RZA125DV1 có thể tháo rời giúp việc đi ống dễ dàng hơn (RZF125/140, RZA71-140, RZFC125/140)
+ Dễ dàng thu hồi môi chất lạnh khi di chuyển thiết bị hoặc thay đổi cách bố trí với công tắc thu hồi.
+ Việc kiểm tra áp suất và lưu lượng khí hiệu quả sẽ giảm nhân lực cần thiết cho công tác vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa.
- Công nghệ tiết kiệm năng lượng
+ Máy nén xoắn ốc DC từ trở: Dòng sản phẩm biến tần DC của Daikin được trang bị máy nén xoắn ốc DC từ trở. Máy nén xoắn ốc DC từ trở sử dụng 2 loại mô-men khác nhau: Nam châm Neodym*1 và mô-men từ trở*2.
+ Động cơ này tiết kiệm năng lượng vì trong quá trình hoạt động nó cần ít điện năng nhưng vẫn sản sinh ra công suất lớn hơn động cơ AC và động cơ DC truyền thống.
+ Làm mát bằng môi chất lạnh: Hệ thống làm mát bằng môi chất lạnh độc quyền của điều hòa thương mại Daikin mang lại hiệu suất làm mát cao ngay cả khi nhiệt độ ngoài trời cao (RZF100-140CVM, RZF71-140CYM, RZA71-140D, RZFC71-140DY1)
+ Cánh quạt chân vịt có khía chữ V: Việc sử dụng cánh quạt chân vịt có khía chữ V mô phỏng hiệu suất hoạt động của cánh loài thiên nga, điều này giúp cho lượng gió đều và không bị thất thoát.
c. Bộ điều khiển điều hướng từ xa (Không dây)
Điều khiển từ xa có thiết kế đơn giản nhưng hiện đại, lớp vỏ màu trắng sáng hài hòa với nội thất trong phòng. Thao tác bằng điều khiển từ xa vô cùng đơn giản, tiện lợi, chỉ cần làm theo các chỉ dẫn trên điều khiển.
Tên sản phẩm | Dàn lạnh | FVA125AMVM | ||
Dàn nóng | RZA125DV1 | |||
Nguồn điện | Dàn nóng | 1 Pha, 220-240V, 50Hz | ||
Công suất làm lạnh 1,3 Định mức (Tối thiểu - Tối đa) |
kW | 12.5 (5.0-14.0) | ||
Btu/h | 42,700 (17,100-47,800) | |||
Công suất sưởi Định mức (Tối thiểu - Tối đa) | kW | 14.0 (5.1-16.0) | ||
Btu/h | 47,800 (17,400-54,600) | |||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 3.85 | |
Sưởi | 4.22 | |||
COP | Làm lạnh | kW/kW | 3.25 | |
Sưởi | 3.31 | |||
CSPS | Làm lạnh | kW/kW | 5.43 | |
Dàn lạnh | Màu sắc | Màu trắng sáng | ||
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp) |
m3 /phút | 28 / 26 / 24 | ||
cfm | 988 / 918 / 847 | |||
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) | dB(A) | 51 / 48 / 46 | ||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 1,850X600X350 | ||
Trọng lượng máy | kg | 50 | ||
Dải hoạt động | Làm lạnh | °CWB | 14 đến 25 | |
Sưởi | °CWB | 15 đến 27 | ||
Dàn nóng | Màu sắc | Màu trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | Ống đồng cánh nhôm | ||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | kW | 3.3 | ||
Mức nạp môi chất làm lạnh (R32) | kg | 3.75 (Đã nạp cho 30 m) | ||
Độ ồn | Chế độ làm lạnh/sưởi | dB(A) | 49 / 51 | |
Chế độ vận hành đêm | dB(A) | 45 | ||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 1,430X940X320 | ||
Trọng lượng máy | kg | 93 | ||
Dải hoạt động | Làm lạnh | °CDB | -5 đến 46 | |
Sưởi | °CDB | -15 đến 15.5 | ||
Ống nối | Lỏng (Loe) | mm | 9.5 | |
Hơi (Loe) | mm | 15.9 | ||
Ống xả | Dàn lạnh | mm | VP20 (Đường kính trong 20X Đường kính ngoài 26) | |
Dàn nóng | mm | 26.0 (Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 75 (Chiều dài tương đương 90) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi |