Điều Hòa Nối Ống Gió Daikin Inverter 2 Chiều 20.500 BTU (FBA60BVMA9/RZA60DV2V) Điều Khiển Không Dây (BRC4C65)
Kho hàng: | Còn hàng |
Điều Hòa Nối Ống Gió Daikin Inverter 2 Chiều 20.500 BTU (FBA60BVMA9/RZA60DV2V) Điều Khiển Không Dây (BRC4C65)
1. Ưu điểm điều hòa nối ống gió Daikin Inverter 2 chiều 20.500 BTU (FBA60BVMA9/RZA60DV2V):
- Lắp đặt nhanh, chi phí bảo trì thấp
- Linh hoạt trong thiết kế bền bỉ theo thời gian
- Bảo dưỡng dàn lạnh dễ dàng
- Khả năng làm mát nhanh
2. Thông số kỹ thuật và tính năng điều hòa nối ống gió Daikin Inverter 2 chiều 20.500 BTU (FBA60BVMA9/RZA60DV2V):
Điều hòa nối ống gió Daikin Inverter 2 Chiều 20.500 BTU (FBA60BVMA9/RZA60DV2V) điều khiển không dây (BRC4C66) sử dụng loại gas R32 giúp cho chiếc điều hoà Daikin 2 chiều FBA60 hoạt động êm ái hơn. Phù hợp với nhiều công trình từ phòng khách, phòng ăn của tư gia cho tới văn phòng, phòng họp hay nhà hàng khách sạn…thuộc dòng điều hòa thương mại mang lại không gian chất lượng cao và sự thoải mái cho người sử dụng.
a. Thiết kế của dàn lạnh FBA60BVMA9 mỏng hơn làm tăng tính linh hoạt khi lắp đặt
Linh hoạt trong thiết kế và lắp đặt
Với chiều cao 245 mm việc lắp đặt điều hòa Daikin inventer 2 chiều trở lên dễ dàng hơn ngay cả trong các tòa nhà trần hẹp
Một trong những thiết kế gọn nhẹ nhất của ngành điện lạnh trong phạm vi áp suất tĩnh trung bình
Dàn lạnh | FBA60BVMA9 |
Cao | 245 mm |
Rộng | 1000 mm |
Dày | 800 mm |
- Có sẵn đường hút ở đáy thiết bị: Việc đi dây và bảo trì, sửa chữa có thể thực hiện ngay dưới dàn lạnh (Cần phụ tùng tùy chọn).
- Độ cao đường ống nước xả được nâng cao hơn (Tùy chọn): Nhờ vào việc sử dụng bơm nước xả DC được lắp đặt sẵn với phụ kiện tiêu chuẩn.
- Cảm giác thoải mái
+ Tốc độ quạt có thay đổi: 3 mức và tự động
Hiệu suất cao
- Động cơ quạt DC và bơm nước xả DC (Tùy chọn) của điều hòa nối ống gió được sử dụng để tăng hiệu suất năng lượng.
- Áp suất tĩnh ngoài có thể thay đổi được: Sử dụng động cơ quạt DC có thể điều chỉnh áp suất tĩnh bên ngoài trong khoảng từ 50 Pa đến 150 Pa (FBFC100-140).
- Luồng gió dễ chịu đạt được tùy vào các điều kiện như chiều dài ống gió.
- Chức năng điều chỉnh tự động lưu lượng gió: Kiếm soát lưu lượng gió bằng điều khiển từ xa trong quá trình chạy thử máy. Lượng gió được điều chỉnh tự động đến xấp xỉ +/- 10% tốc độ gió cao.
- Điều khiển bằng khóa liên động: Là một tính năng tiết kiệm điện năng của điều hòa nối ống gió Daikin máy điều hòa không khí có thể được khóa lẫn với hệ thống cửa từ của khách sạn. Với việc sử dụng hệ thống quản lý tòa nhà thứ ba, việc thắp sáng và điều hòa không khí đặc biệt là dòng điều hòa nối ống gió có thể điều khiển với cơ chế khóa liên động.
- Tiêu chuẩn kết nối DIII-NET: Dễ dàng giao tiếp và kết nối với hệ thống điều khiển trung tâm.
Bảo dưỡng dễ dàng
Vị trí chỗ mở máng nước xả: Được điều chỉnh giúp dễ dàng hơn trong việc kiểm tra.
Cửa sổ kiểm tra máng nước xả: Cửa sổ này giúp cho việc kiểm tra bụi bẩm bám vào máng nước xả và nhận biết sự thoát nước trong quá trình lắp đặt mà không cần sử dụng dụng cụ đồ nghề.
Sạch sẽ
Máng nước xả ion bạc kháng khuẩn: Phương pháp kháng khuẩn được tích hợp trong dàn lạnh sử dụng ion bạc trong máng nước xả để ngăn sự phát triển của các chất nhờn, vi khuẩn, nấm mốc gây ra mùi hôi và tắc nghẽn. (Tuổi thọ của ống ion bạc phụ thuộc vào môi trường sử dụng, nhưng 2 đến 3 năm thì nên thay đổi 1 lần)
b. Dàn nóng RZA60 nhỏ gọn
Dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng
- Thu hồi Gas thuận tiện (Chức năng thu hồi môi chất lạnh)
Dễ dàng thu hồi môi chất lạnh khi di chuyển thiết bị hoặc thay đổi cách bố trí. Chức năng thu hồi này chỉ dành cho những trường hợp nạp trước môi chất làm lạnh chỉ có ở điều hòa nối ống gió Daikin
*Mặc dù chế độ thu hồi cho phép thu hồi hầu hết môi chất lạnh trong một thời gian ngắn, nhưng một lượng môi chất lạnh vẫn sẽ còn lại bên trong dàn lạnh và ống gas. Sử dụng máy thu hồi môi chất lạnh, thu hồi phần môi chất lạnh còn lại từ cổng van chặn dịch vụ cho đến khi áp suất xuống đến 0.09MPA (đồng hồ áp suất: -0.011MPA) hoặc thấp hơn.
- Chức năng phát hiện áp suất thấp:
Việc kiểm tra áp suất và lưu lượng khí hiệu quả sẽ giảm nhân lực cần thiết cho công tác vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa
Công nghệ tiết kiệm năng lượng
- Máy nén Swing: Hiệu suất cao khi vận hành bán tải
- Làm mát bằng môi chất lạnh: Hệ thống làm mát bằng môi chất lạnh độc quyền của điều hòa nối ống gió Daikin mang lại hiệu suất làm mát cao ngay cả khi nhiệt độ ngoài trời cao.
- Công suất cao với dàn trao đổi nhiệt Micro-channel
- Cánh quạt cắt chữ V: Việc sử dụng cánh quạt cắt chữ V mô phỏng hiệu suất của cánh loài thiên nga, điều này giúp cho điều hòa (FBA60BVMA9/RZA60DV2V) mang lại lượng gió đều và không bị thất thoát.
c. Điều khiển không dây
- Điều khiển từ xa cung cấp kèm theo bộ thu nhận tín hiệu.
- Bộ thu nhận tín hiệu lắp trong mặt nạ trang trí hoặc dàn lạnh FBA60
- Hình ảnh của bộ thu nhận tín hiệu sẽ thay đổi tùy thuộc vào dàn lạnh FBA60
Tên Model
|
Dàn lạnh | FBA60BVMA9 | ||
Dàn nóng | RZA60DV2V | |||
Nguồn điện
|
Dàn lạnh | 1 Pha, 220-240V / 220-230V, 50 / 60Hz | ||
Dàn nóng | 1 Pha, 220-240V, 50Hz | |||
Công suất làm lạnh
Định mức (Tối thiểu - Tối đa) |
Kw | 6.0 (1.4-7.1) | ||
Btu/h | 20,500 (4,800-24,200) | |||
Công suất làm sưởi
Định mức (Tối thiểu - Tối đa) |
Kw | 7.1 (1.4-8.0) | ||
Btu/h | 23,200 (4,800-27,300) | |||
Điện năng tiêu thụ
|
Làm lạnh |
kW
|
1.64 | |
Làm sưởi | 1.81 | |||
COP
|
Làm lạnh |
kW/kW
|
3.66 | |
Làm sưởi | 3.92 | |||
CSPF | Wh/Wh | 5.92 | ||
Dàn lạnh
|
Màu sắc | |||
Quạt
|
Lưu lượng gió
(Cao/Trung bình/Thấp |
m/phút | 18.0 / 15.0 / 12.5 | |
cfm | 635 / 530 / 441 | |||
Áp suất tính ngoài | Pa | Định mức 50 (50-150) | ||
Độ ồn (Cao/Trung bình/thấp) | Db(A) | 35.0 / 33.0 / 31.0 | ||
Phin lọc | ||||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày)
|
mm | 245 x1000 x 800 | ||
Trọng lượng máy | kg | 37 | ||
Dải hoạt động
|
Làm lạnh | 14 đến 25 | ||
Sưởi | ||||
Dàn nóng
|
Màu sắc | Trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | Ống đồng cánh nhôm | ||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất | kW | 1.3 | ||
Lượng môi chất lạnh nạp (R32) | kg | 1.7 (Đã nạp cho 30 m) | ||
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 47 / 49 | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày | mm | 595X845X300 | ||
Trọng lượng | kg | 45 | ||
Dải hoạt động
|
Làm lạnh | °CDB | -5 đến 46 | |
Sưởi | °CWB | -15 đến 15.5 | ||
Ống kết nối
|
Lỏng (Loe) | mm | Φ9.5 | |
Khí (Loe) | mm | Φ15.9 | ||
Nước xả
|
Dàn lạnh | mm |
VP 25 (Đường kính trong Φ25 x Đường kính trong Φ 32)
|
|
Dàn nóng | mm | Φ26.0 (Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 50 (Chiều dài tương đương 70) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi |