Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi Inverter 2 Chiều.CS: 24.000 BTU. Điều khiển dây. FDT71VH/FDC71VNP+(RC-E5)
Kho hàng: | Còn hàng |
Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi Inverter 2 Chiều 24.000BTU (FDT71VG/FDC71VNP) Điều Khiển Dây (T-PSA-5AW-E/RC-E5)
1.Ưu điểm:
- Điều hòa âm trần cassette Mitsubishi Heavy được thiết kế hiện đại, tiết kiệm điện năng, phù hợp với nhiều không gian.
- Điều hòa âm trần cassette Mitsubishi có công suất làm lạnh nhanh.
- Dòng điều hòa cassette sử dụng loại gas thân thiện với người dùng dụng và an toàn cho tầng Ozone.
- Lắp đặt điều hòa âm trần cassette Mitsubishi Heavy bởi các chuyên gia điều hòa sàn điện máy HÙNG PHÁT cam kết: Nhanh, chính xác theo tiêu chuẩn nhà sản xuất .
- Điều hòa âm trần cassette Mitsubishi phù hợp lắp đặt dành cho các không gian lớn đòi hỏi sự thẩm mỹ sang trọng nhưng đồng thời nhiệt độ phải phù hợp với không gian đó.
- Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy hiện nay trên thì tường đều sử dụng loại Pin khử mùi ,ngăn chặn vi khuẩn và mắt thần quan sát nhằm theo dõi sự chuyển động của con người.
2.Thông số kĩ thuật và tính năng
- Điều Hòa Cassette Âm Trần 4 Hướng Thổi Mitsubishi Inverter 2 Chiều 24.000 BTU Điều Khiển Dây (FDT71VG/FDC71VNP) - (T-PSA-5AW-E/RC-E5) được nghiên cứu và phát triển với Mitsubishi Heavy – một trong những công ty sản xuất điều hòa thương mại và dân dụng hàng đầu thế giới hiện nay.
- Sản phẩm Mitsubishi Heavy FDT71VG/FDC71VNP đã trải qua rất nhiều các công đoạn phát triển và thử nghiệm để đến được tay người tiêu dùng với những tối ưu nhất để sử dụng, công nghệ làm lạnh vượt trội cùng với khả năng tiết kiệm điện giúp cho sản phẩm này là thế mạnh hàng đầu của Mitsubishi Heavy.
- Điều hòa âm trần cassette Mitsubishi Heavy FDT71VG/FDC71VNP dòng Hyper inverter siêu tiết kiệm điện và êm ái, với khả năng sưởi ấm, làm lạnh siêu nhanh giúp bạn tận hưởng giây phút thoải mái dễ chịu ngay khi bật máy, làm lạnh siêu nhanh phù hợp lắp đặt cho phòng khách, phòng ngủ...diện tích dưới 40m2.
Chế độ tự động nội suy: Tự động chọn chế độ vận hành và nhiệt độ cài đặt dựa vào thuật toán nội suy, điều chỉnh tần số biến tần.
Chế độ tự động: Tự động chọn chế độ vận hành (Cool, Heating, Dry) tùy theo nhiệt độ trong phòng tại thời điểm cài đặt.
Chế độ đảo gió tự động: Tự động chọn góc thổi chếch để tối đa việc làm lạnh.
Chế độ nhớ vị trí cánh đảo: Khi cánh tản gió quay, bạn có thể chọn vị trí dừng bất kỳ của chúng. Khi khởi động lại máy, máy sẽ nhớ vị trí cánh đảo ở lần vận hành trước.
Góc đảo cánh lên/xuống: Chọn góc độ lên xuống theo độ rộng mong muốn.
Chế độ khử ẩm: Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy FDT71VG/FDC71VNP Inverter 24,000BTU giúp làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh.
Chế độ định giờ tắt máy: Máy sẽ tự động tắt theo giờ đã được cài đặt.
Chế độ ngủ: Nhiệt độ phòng được kiểm soát một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt độ phòng không quá lạnh hay quá nóng.
Bộ định giờ bật/tắt máy trong 24 giờ
Bằng cách kết hợp 2 bộ định giờ bật/tắt máy, bạn có thể cài đặt cho cả hai thời điểm vận hạnh trong 1 ngày. Với một lần cài đặt bộ định giờ sẽ bật hoặc tắt hệ thống ở một thời gian xác định lặp đi lặp lại hàng ngày.
Chế độ định giờ khởi động: Máy có thể khởi động sớm so với giờ cài đặt nhằm giúp nhiệt độ trong phòng đạt theo mong muốn khi bắt đầu sử dụng (chế độ làm lạnh).
Chế độ giải đông bằng mạch vi xử lý: Chế độ này giúp tự giải đông và giảm thiểu sự vận hành quá mức của máy.
Chức năng tự động báo lỗi khi có sự cố: Trong trường hợp máy bị sự cố, bộ vi xử lý sẽ tự động chẩn đoán và báo lỗi. (Vui lòng liên lạc với trạm bảo hảnh để được kiểm tra và sửa chữa).
Nút khởi động: Sử dụng nút On/Off (trên thân dàn lạnh) khi không thể sử dụng bộ điều khiển từ xa.
Chức năng tự khởi động: Trong các trường hợp nguồn điện bị ngắt đột ngột, điều hòa âm trần Cassette Mitsubishi Inverter 2 chiều 24.000BTU (FDT71VG/FDC71VNP) sẽ tự động kích hoạt khi có điện và hoạt động theo chế độ trước khi nguồn bị ngắt.
Ưu điểm kĩ thuật của điều hòa âm trần Cassette
+ Công nghệ Comfortable Airflow
+ Mắt thần thông minh
+ Phin lọc khử mùi xúc tác quang Apatit Titan
+ Công nghệ Inverter tiết kiệm điện
+ Chế độ gió đa dạng
3. HÙNG PHÁT Cam Kết:
- TƯ VẤN MIỄN PHÍ CÁC GIẢI PHÁP VỀ ĐIỀU HÒA.
- SẢN PHẨM TỐT - GIÁ TIẾT KIỆM.
- CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH CHÍNH HÃNG UY TÍN.
- VẬN CHUYỂN VÀ LẮP ĐẶT NGAY TRONG NGÀY (đối với khách hàng trong nội thành).
- ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG NGOẠI TỈNH CAM KẾT GIAO HÀNG NHANH NHÂT.
- DỊCH VỤ CHĂM SÓC HẬU MÃI CHU ĐÁO.
- HÙNG PHÁT luôn chào đón bạn đặt lịch tư vấn Miễn Phí về Điều Hòa, các giải pháp về điều hòa, lắp đặt điều hòa.
- HÙNG PHÁT luôn mang tới cho bạn sự tiện nghi và sự thích thú trải nghiệm các tính năng tuyệt vời của điều hòa thông minh, tiết kiệm.
- Điện thoại tư vấn viên luôn sẵn sàng hỗ trợ các bạn khi cần thêm thông tin: 0243 5330707.
Loại | Cassette 4 khe |
Biến tần (công suất điều chỉnh liên tục) | Có |
Chế độ cơ bản | làm mát / sưởi ấm |
Công suất ra bởi hệ thống trong chế độ làm mát (max / nom / min.), KW | 8 / 7.1 / 3.2 |
Công suất phát ra bởi hệ thống ở chế độ làm nóng (max / nom / min.), KW | 9/8 / 3,6 |
Công suất tiêu thụ bởi hệ thống (danh nghĩa), kW Làm nguội | 2,04 |
Công suất tiêu thụ bởi hệ thống (danh nghĩa), kW Sưởi ấm | 1,94 |
Hiệu suất Năng lượng Làm mát (EER) / lớp học | 3,48 / A |
Hiệu suất Năng lượng Sưởi (COP) / lớp học | 4,12 / A |
Dòng khởi động (dòng điện hoạt động tối đa), A | 5 (17) |
Tiêu thụ khí (tối đa / nom / phút), M3 / phút Bên trong | 1260/1140/1020 |
Tiêu thụ khí (tối đa / nom / phút), M3 / phút Ngoài trời | lạnh: 3600, nhiệt: 3000 |
Đơn vị trong nhà Kích thước (WxHxD), cm | khối: 84х24,6х84, bảng điều khiển: 95х3,5х95 |
Đơn vị trong nhà Panel (WxHxD), cm | 29,5 (khối: 24, bảng: 5,5) |
Đơn vị trong nhà Trọng lượng, kg | tùy chọn |
Đơn vị trong nhà Bộ lọc | túi nhựa x 1 (det.) |
Đơn vị trong nhà Điều khiển từ xa | tùy chọn |
Đơn vị ngoài trời Kích thước (WxHxD), cm | 88 (+8.8) x 75 x 34 |
Đơn vị ngoài trời Trọng lượng, kg | 60 |
Đơn vị ngoài trời Máy nén | xoay vòng |
Đơn vị ngoài trời Đường kính ống, mm: lỏng / gas | 2,95 (30) |
Mức áp suất âm thanh (max / nom / phút / yên tĩnh), dBA Bên trong | 9,52 / 15,88 |
Mức áp suất âm thanh (max / nom / phút / yên tĩnh), dBA Ngoài trời | 35/33/31 / - |
Chiều dài đường ống Chiều dài tối đa của hệ thống, m | lạnh: 51, ấm áp: 48 |
Chiều dài đường ống Dọc thả, m | 50 |
Loại chất làm lạnh | 30 |
Giai đoạn | Ngày 15 |
Điều khiển tốc độ quạt | R 410A |
Nhiệt độ bên ngoài phạm vi, ºС Lạnh (bên ngoài) | một pha |
Nhiệt độ bên ngoài phạm vi, ºС Nhiệt (bên ngoài) | có |
Diện tích sử dụng, m2 m | -58 |
Bảng | -40 |
Bảng điều khiển | lên đến 71 |
Nguồn điện (VM) | 1 ~, 220-240 V, 50 Hz và 1 ~, 220 V, 60 Hz |
Bảo hành, tháng. | 36 |