Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi Inverter 2 Chiều 42.000 BTU.Điều khiển xa. FDT125VG/FDC125VNA+ (RCN-T-5BW-E2)
Kho hàng: | Còn hàng |
Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi Inverter 2 Chiều 42.000BTU (FDT125VG/FDC125VN) Điều Khiển Không Dây (T-PSA-5AW-E/RCN-T-5AW-E2)
1.Ưu điểm:
- Điều hòa âm trần cassette Mitsubishi Heavy được thiết kế hiện đại, tiết kiệm điện năng, phù hợp với nhiều không gian.
- Điều hòa âm trần cassette Mitsubishi có công suất làm lạnh nhanh.
- Dòng điều hòa cassette sử dụng loại gas thân thiện với người dùng dụng và an toàn cho tầng Ozone.
- Lắp đặt điều hòa âm trần cassette Mitsubishi Heavy bởi các chuyên gia điều hòa sàn điện máy HÙNG PHÁT cam kết: Nhanh, chính xác theo tiêu chuẩn nhà sản xuất .
- Điều hòa âm trần cassette Mitsubishi phù hợp lắp đặt dành cho các không gian lớn đòi hỏi sự thẩm mỹ sang trọng nhưng đồng thời nhiệt độ phải phù hợp với không gian đó.
- Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy hiện nay trên thì tường đều sử dụng loại Pin khử mùi ,ngăn chặn vi khuẩn và mắt thần quan sát nhằm theo dõi sự chuyển động của con người.
2.Thông số kĩ thuật và tính năng:
- Điều Hòa Cassette Âm Trần 4 Hướng Thổi Mitsubishi Inverter 2 Chiều 42.000 BTU Điều Khiển Không Dây (FDT125VG/FDC125VN) - (T-PSA-5AW-E/RCN-T-5AW-E2) được nghiên cứu và phát triển với Mitsubishi Heavy – một trong những công ty sản xuất điều hòa thương mại và dân dụng hàng đầu thế giới hiện nay.
- Sản phẩm Mitsubishi Heavy FDT125VG/FDC125VN đã trải qua rất nhiều các công đoạn phát triển và thử nghiệm để đến được tay người tiêu dùng với những tối ưu nhất để sử dụng, công nghệ làm lạnh vượt trội cùng với khả năng tiết kiệm điện giúp cho sản phẩm này là thế mạnh hàng đầu của Mitsubishi Heavy.
Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy FDT125VG/FDC125VN dòng Hyper inverter siêu tiết kiệm điện và êm ái, với khả năng sưởi ấm, làm lạnh siêu nhanh giúp bạn tận hưởng giây phút thoải mái dễ chịu ngay khi bật máy, làm lạnh siêu nhanh phù hợp lắp đặt cho phòng khách, phòng ngủ...
Chế độ tự động nội suy: Tự động chọn chế độ vận hành và nhiệt độ cài đặt dựa vào thuật toán nội suy, điều chỉnh tần số biến tần.
Chế độ tự động: Tự động chọn chế độ vận hành (Cool, Heating, Dry) tùy theo nhiệt độ trong phòng tại thời điểm cài đặt.
Chế độ nhớ vị trí cánh đảo: Khi cánh tản gió quay, bạn có thể chọn vị trí dừng bất kỳ của chúng. Khi khởi động lại máy, máy sẽ nhớ vị trí cánh đảo ở lần vận hành trước.
Chế độ khử ẩm: Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy FDT125VG/FDC125VN Inverter 42.000BTU giúp làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh.
Chế độ ngủ: Nhiệt độ phòng được kiểm soát một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt độ phòng không quá lạnh hay quá nóng.
Bộ định giờ bật/tắt máy trong 24 giờ: Bằng cách kết hợp 2 bộ định giờ bật/tắt máy, bạn có thể cài đặt cho cả hai thời điểm vận hạnh trong 1 ngày. Với một lần cài đặt bộ định giờ sẽ bật hoặc tắt hệ thống ở một thời gian xác định lặp đi lặp lại hàng ngày.
Chế độ định giờ khởi động: Máy có thể khởi động sớm so với giờ cài đặt nhằm giúp nhiệt độ trong phòng đạt theo mong muốn khi bắt đầu sử dụng (chế độ làm lạnh).
Chế độ giải đông bằng mạch vi xử lý: Chế độ này giúp tự giải đông và giảm thiểu sự vận hành quá mức của máy.
Chức năng tự động báo lỗi khi có sự cố: Trong trường hợp máy bị sự cố, bộ vi xử lý sẽ tự động chẩn đoán và báo lỗi. (Vui lòng liên lạc với trạm bảo hảnh để được kiểm tra và sửa chữa).
Chức năng tự khởi động: Trong các trường hợp nguồn điện bị ngắt đột ngột, máy sẽ tự động kích hoạt khi có điện và hoạt động theo chế độ trước khi nguồn bị ngắt.
Chế độ tiết kiệm điện: Máy sử dụng gas R410A thân thiện với môi trương, có chức năng làm lạnh nhanh, tiết kiệm được điện năng tiêu thụ điện hiệu quả, Máy hoạt động liên tục ở chế độ công suất cao để đạt được nhiệt độ làm lạnh nhanh trong vòng 15 phút.
Đèn hiển thị có chức năng báo lỗi,giúp duy trì và sữa chữa dễ dàng hơn. Điều hòa trần Cassette Mitsubishi Inverter 2 chiều 42.000BTU (FDT125VG/FDC125VN) có thiết kế tinh tế phù hợp với mọi bày trí trong phòng. Thiết kế sang trọng, tinh tế phù hợp với nhiều không gian như phòng ăn, quán cà phê, thư viện, nhà hàng, quán cà phê....
Ưu điểm kĩ thuật của điều hòa âm trần Cassette
+ Công nghệ Comfortable Airflow
+ Mắt thần thông minh
+ Phin lọc khử mùi xúc tác quang Apatit Titan
+ Công nghệ Inverter tiết kiệm điện
+ Chế độ gió đa dạng
3. HÙNG PHÁT Cam Kết:
- TƯ VẤN MIỄN PHÍ CÁC GIẢI PHÁP VỀ ĐIỀU HÒA.
- SẢN PHẨM TỐT - GIÁ TIẾT KIỆM.
- CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH CHÍNH HÃNG UY TÍN.
- VẬN CHUYỂN VÀ LẮP ĐẶT NGAY TRONG NGÀY (đối với khách hàng trong nội thành).
- ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG NGOẠI TỈNH CAM KẾT GIAO HÀNG NHANH NHÂT.
- DỊCH VỤ CHĂM SÓC HẬU MÃI CHU ĐÁO.
- HÙNG PHÁT luôn chào đón bạn đặt lịch tư vấn Miễn Phí về Điều Hòa, các giải pháp về điều hòa, lắp đặt điều hòa.
- HÙNG PHÁT luôn mang tới cho bạn sự tiện nghi và sự thích thú trải nghiệm các tính năng tuyệt vời của điều hòa thông minh, tiết kiệm.
- Điện thoại tư vấn viên luôn sẵn sàng hỗ trợ các bạn khi cần thêm thông tin: 0243 5330707
Loại | cassette |
Biến tần (công suất điều chỉnh liên tục) | có |
Chế độ cơ bản | làm mát / sưởi ấm |
Công suất ra bởi hệ thống trong chế độ làm mát (max / nom / min.), KW | 14 / 12,5 / 5 |
Công suất phát ra bởi hệ thống ở chế độ làm nóng (max / nom / min.), KW | 16 / 12,5 / 4 |
Công suất tiêu thụ bởi hệ thống (danh nghĩa), kW Làm nguội | 4,05 |
Công suất tiêu thụ bởi hệ thống (danh nghĩa), kW Sưởi ấm | 3,77 |
Hiệu suất Năng lượng Làm mát (EER) / lớp học | 3,09 |
Hiệu suất Năng lượng Sưởi (COP) / lớp học | 3,71 |
Dòng khởi động (dòng điện hoạt động tối đa), A | 5 (24) |
Tiêu thụ khí (tối đa / nom / phút), M3 / phút Bên trong | 38/28/25/18 |
Tiêu thụ khí (tối đa / nom / phút), M3 / phút Bên trong | 38/28/25/18 |
Đơn vị trong nhà Kích thước (WxHxD), cm | 84 x 29.8 x 84 |
Đơn vị trong nhà Panel (WxHxD), cm | 95 x 3,5 x 95 |
Đơn vị trong nhà Trọng lượng, kg | 27 (5) |
Đơn vị trong nhà Bộ lọc | túi nhựa x 2 (det.) |
Đơn vị trong nhà Điều khiển từ xa | tùy chọn |
Đơn vị ngoài trời Kích thước (WxHxD), cm | 97 x 84.5 x 37 |
Đơn vị ngoài trời Trọng lượng, kg | 81 |
Đơn vị ngoài trời Máy nén | Xoắn ốc |
Đơn vị ngoài trời Đường kính ống, mm: lỏng / gas | 9,52 (3/8 ") / 15,88 (5/8") |
Mức áp suất âm thanh (max / nom / phút / yên tĩnh), dBA Bên trong | 49/41/39/32 |
Mức áp suất âm thanh (max / nom / phút / yên tĩnh), dBA Ngoài trời | 50/51 |
Chiều dài đường ống Chiều dài tối đa của hệ thống, m | 50 |
Chiều dài đường ống Dọc thả, m | 30 |
Loại chất làm lạnh | R 410A |
Giai đoạn | một pha |
Điều khiển tốc độ quạt | có |
Nhiệt độ bên ngoài phạm vi, ºС Lạnh (bên ngoài) | -58 |
Nhiệt độ bên ngoài phạm vi, ºС Nhiệt (bên ngoài) | -41 |
Diện tích sử dụng, m2 m | lên đến 125 |
Bảng | Mitsubishi Heavy T-PSAE-5AW-E (tùy chọn) |
Bảng điều khiển | RC-E5 (tùy chọn), RCH-E3 (tùy chọn), RC-EX3 (tùy chọn) |
Nguồn điện (VM) | 1 ~, 220-240 V, 50 Hz |
Bảo hành, tháng. | 36 |