Dàn Lạnh VRV Daikin Giấu Trần Nối Ống Gió 2 Chiều FXDQ20PBVE Dạng Mỏng (Có Bơm Nước Xả)
Kho hàng: | Còn hàng |
Dàn Lạnh VRV Daikin Giấu Trần Nối Ống Gió 2 Chiều FXDQ20PBVE Dạng Mỏng (Loại Tiêu Chuẩn Có Bơm Nước Xả)
Thương hiệu Daikin cung cấp các chủng loại dàn lạnh đa dạng, bao gồm cả dàn lạnh VRV và dàn lạnh dân dụng để đáp ứng mọi nhu cầu khác nhau của khách hàng có yêu cầu các giải pháp về điều hòa không khí. Sự kết hợp giữa dàn lạnh VRV và dàn lạnh dân dụng trong một hệ thống mang lại nhiều sự lựa chọn hơn đối với các kiểu dàn lạnh đơn giản và phong cách.
Dàn lạnh VRV Daikin giấu trần nối ống gió dạng mỏng FXDQ20PBVE nằm trong danh mục điều hòa trung tâm được thiết kế 2 chiều giúp làm lạnh và sưởi ấm với thiết kế đẹp mắt, dễ dàng lắp đặt. Với chiều rộng 700mm và trọng lượng 23kg, đây là kiểu dàn lạnh hoàn hảo cho việc lắp đặt ở những không gian hẹp như trần giật cấp trong khách sạn.
Dàn lạnh điều hòa daikin vrv cassette giấu trần nối ống gió dạng mỏng FXDQ20PBVE được tích hợp những tính năng ưu việt, hiện đại tiên tiến giúp mang lại những luồng gió mát lạnh cảm giác thoải mái nhất cho người dùng.
Tính năng chính của dàn lạnh vrv daikin giấu trần nối ống gió:
- Tiết kiệm năng lượng.
- Hoạt động êm ái.
- Thiết kế linh hoạt và lắp đặt đơn giản.
- Đường ống dài
Sản phẩm dàn lạnh VRV Daikin giấu trần nối ống gió 2 chiều FXDQ20PBVE xứng đáng là một trong những sự lựa chọn hàng đầu trên thị trường cho người tiêu dùng hiện nay.
Ghi chú: Thông số kỹ thuật dựa trên các điều kiện sau:
+ Làm lạnh: Nhiệt độ trong phòng 27°CDB, 19°CWB, Nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7.5m, Chênh lệch độ cao: 0m.
+ Sưởi: Nhiệt độ trong phòng 20°CDB, Nhiệt độ ngoài trời 7°CDB, 6°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7.5m, Chênh lệch độ cao: 0m.
+ Công suất dàn lạnh chỉ mang tính tham khảo. Công suất thực tế tùy thuộc vào tổng chỉ số công suất (vui lòng tham khảo tài liệu kỹ thuật để biết thêm chi tiết).
+ Độ ồn: Giá trị quy đổi trong điều kiện dội âm, được đo tại điểm cách 1,5m hướng xuống từ tâm dàn lạnh. Trong quá trình máy hoạt động thực tế, những giá trị trên có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh.
*1: Giá trị dựa trên các điều kiện sau: PXDQ-PB: Áp suất tĩnh ngoài 10 Pa; PXDQ-NB: Áp suất tĩnh ngoài 15 Pa.
*2: Áp suất tĩnh ngoài có thể thay đổi bằng cách cài đặt Remote, áp suất này nghĩa là "Áp suất tĩnh cao - Tiêu chuẩn".
*3: Trị số độ ồn đưa ra trên đây dùng cho trường hợp hồi phía sau. Trong trường hợp hồi dưới đáy có thể được tính toán bằng cách cộng thêm 5dB (A).
Ghi chú: Thông số kỹ thuật dựa trên các điều kiện sau:
+ Làm lạnh: Nhiệt độ trong phòng 27°CDB, 19°CWB, Nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7.5m, Chênh lệch độ cao: 0m.
+ Sưởi: Nhiệt độ trong phòng 20°CDB, Nhiệt độ ngoài trời 7°CDB, 6°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7.5m, Chênh lệch độ cao: 0m.
+ Công suất dàn lạnh chỉ mang tính tham khảo. Công suất thực tế tùy thuộc vào tổng chỉ số công suất (vui lòng tham khảo tài liệu kỹ thuật để biết thêm chi tiết).
+ Độ ồn: Giá trị quy đổi trong điều kiện dội âm, được đo tại điểm cách 1,5m hướng xuống từ tâm dàn lạnh. Trong quá trình máy hoạt động thực tế, những giá trị trên có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh.
*1: Giá trị dựa trên các điều kiện sau: PXDQ-PB: Áp suất tĩnh ngoài 10 Pa; PXDQ-NB: Áp suất tĩnh ngoài 15 Pa.
*2: Áp suất tĩnh ngoài có thể thay đổi bằng cách cài đặt Remote, áp suất này nghĩa là "Áp suất tĩnh cao - Tiêu chuẩn".
*3: Trị số độ ồn đưa ra trên đây dùng cho trường hợp hồi phía sau. Trong trường hợp hồi dưới đáy có thể được tính toán bằng cách cộng thêm 5dB (A).